Khóa học Tiếng Nga A1
NỘI DUNG KHÓA HỌC TIẾNG NGA A1.
Giáo trình Дорога в Россию (Đường đến nước Nga)
Tài liệu dành cho trình độ bắt đầu, nâng cao, rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết, giúp học viên làm quen và sử dụng tiếng Nga trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày| STT | NỘI DUNG BÀI HỌC | |
| 1 | Làm quen với bảng chữ cái: Phụ âm, phân tích âm tiết, trọng âm, ngữ điệu… | |
| 2 | Khái niệm phụ âm cứng và mềm, nhịp điệu của từ phức, tập hợp từ, cấu trúc câu, câu thức mệnh lệnh… | |
| 3 | Cách chỉ vị trí | |
| 4 | Mô tả thành phố, nơi ở | |
| 5 | Sử dụng câu sở hữu, cách hỏi tên tuổi, nghề nghiệp | |
| 6 | Giới thiệu gia đình | |
| 7 | Chia động từ, cách đặt câu hỏi nghi vấn | |
| 8 | Vô thanh hóa- ngữ thanh hóa | |
| 9 | Số đếm: 1-20, 30, 40, 50 | |
| 10 | Ngữ điệu 2 với какой | |
| 11 | Tính từ kết hợp với danh từ về giống và số | |
| 12 | Đại từ chỉ định, câu phức với liên từ | |
| 13 | Cấu trúc Самый với tính từ và danh từ | |
| 14 | Từ vựng về thức ăn | |
| 15 | Số đếm từ 1—100, ngữ điệu 5 | |
| 16 | Cách sử dụng trạng từ, danh từ cách 6 chỉ nơi chốn, địa điểm | |
| 17 | Giới từ chỉ các ngày trong tuần | |
| 18 | Động từ ở thì quá khứ, trạng từ chỉ thời gian | |
| 19 | Động từ chuyển động | |
| 20 | Cách chỉ phương hướng, cách 6: biểu thị phương tiện chuyển động | |
| 21 | Các ý nghĩa của thể động từ, cách sử dụng động từ hoàn thành, chưa hoàn thành thể ở thời quá khứ | |
| 22 | Động từ хотеть+инф, мочь+инф, пойму-поехать | |
| 23 | Cách 3 với giới từ К Кому? | |
| 24 | Câu hỏi Когда? Сколько времени? | |
| 25 | Danh từ, đại từ nhân xưng cách 2 chỉ : chủ sở hữu, phủ định, địa điểm xuất phát | |
| 26 | Cách 2 với số ( từ 2-4), động từ chuyển động Пойми-поехать ở thì quá khứ | |
| 27 | So sánh, cách diễn đạt thời gian | |
| 28 | Động từ ở thì tương lai | |
| 29 | Danh từ, đại từ cách 3 chỉ người tiếp nhận hành động | |
| 30 | Cách nói tuổi | |
| 31 | Cấu trúc Кому нравиться что / что делать Кому надо / нужно что делать | |
| 32 | Cách sử dụng động từ diễn đạt hành động xảy ra một lần và hành động xảy ra kế tiếp nhau | |
| 33 | Câu phức với liên từ | |
| 34 | Danh từ cách 5 với giới từ | |
| 35 | Danh từ, đại từ cách 6 chỉ tính chất của đối tượng hành động lời nói với giới từ | |
Sau khóa học, bạn có thể:
- Thành thạo cách phát âm của tiếng Nga từ âm tiết, trọng âm, ngữ điệu, nhịp điệu
- Thuộc và sử dụng tốt lượng từ vựng cơ bản về các con số, màu sắc, ngoại hình, tính cách
- Biết được sự cấu tạo của tính từ, cách chia động từ theo các thì, các danh từ đặc biệt
- Có thể hỏi vị trí, tuổi, mô tả hành động trong quá khứ.
Đăng ký lớp học
./noi-dung-khoa-hoc-tieng-nga-a1.html
CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHÁC









