KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP A1
NỘI DUNG KHÓA HỌC TIẾNG PHÁP A1 (Bao gồm: A1.1+A1.2+A1.3)
Giáo trình sử dụng: NOUVEAU TAXI A1.
Giáo trình Nouveau Taxi được biên soạn theo Chuẩn Khung Ngôn Ngữ Châu Âu CEFR – Common European Framework of Reference nhằm giúp người học dễ dàng rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Các bài học được trình bày ngắn gọn với minh họa sinh động giúp người học dễ học và nhớ lâu.
Sau khóa học, bạn có thể:
Giáo trình sử dụng: NOUVEAU TAXI A1.
Giáo trình Nouveau Taxi được biên soạn theo Chuẩn Khung Ngôn Ngữ Châu Âu CEFR – Common European Framework of Reference nhằm giúp người học dễ dàng rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Các bài học được trình bày ngắn gọn với minh họa sinh động giúp người học dễ học và nhớ lâu.
STT | NỘI DUNG BÀI HỌC |
1 | Chào hỏi, giới thiệu bản thân cho người khác, quốc tịch |
2 | Giới thiệu, làm quen với người khác. |
3 | Hỏi thăm sức khỏe, hỏi địa chỉ, số điện thoại, email |
4 | Tìm bạn qua thư tín điện tử |
5 | Miêu tả vị trí các đồ vật trong căn phòng |
6 | Miêu tả quần áo, hình dáng, màu sắc của người |
7 | Mua sắm, hỏi sở thích, hỏi giá tiền sản phẩm |
8 | Cuộc sống nghệ sĩ |
9 | Viết mail để giới thiệu căn hộ mới cho khách hàng, miêu tả tổng thể căn hộ, các phòng ốc |
10 | Cách chỉ đường, phương tiện giao thông |
11 | Du lịch và cách đặt phòng khách sạn |
12 | Tham quan các thành phố du lịch của Pháp |
13 | Đặt vé xe lửa, hỏi giờ, ngày tháng năm |
14 | Gặp gỡ và trò chuyện trên đường |
15 | Hoạt động cuối tuần, môn thể thao yêu thích |
16 | Một ngày của Laure Manadou |
17 | Thực phẩm, đơn vị đo lường |
18 | Dùng Passé Composé để diễn tả hành động trong quá khứ |
19 | Trao đổi, trò chuyện về hoạt động cuối tuần |
20 | Các ngày lễ phổ biến tại Pháp |
21 | Cấu trúc câu chỉ sự cấm đoán và đề nghị lịch sự |
22 | Tuyển dụng và các yêu cầu cần thiết cho 1 ứng cử viên |
23 | Sử dụng các pronom COD & COI để thay thế khi lặp lại. |
24 | Sự chuẩn bị cho buổi phỏng vấn vào ngày mai |
25 | Khảo sát sở thích của người Pháp |
26 | Những thuận lợi và bất lợi khi sống ở thành phố và vùng quê |
27 | Kể lại 1 kì nghỉ đáng nhớ |
28 | Khảo sát về việc du lịch trong nước hay ngoài nước của người Pháp |
29 | Nói về tuổi thơ của người nghệ sĩ mà bạn yêu thích |
30 | Tường thuật lại sự việc đã xảy ra dùng Passé Composé và Imparfait |
31 | Kể lại mối tình đầu của bạn và những cột mốc thời gian cụ thể |
32 | Tìm hiểu các biểu tượng tiêu biểu của nước Pháp |
33 | Dự báo thời tiết, cách dùng thì Futur Simple |
34 | Diễn tả kế hoạch trong tương lai |
35 | Giả định và nêu điều kiện cho các giả định dùng thì Conditionnel Présent |
36 | Tìm hiểu nguồn gốc của bánh mì và số liệu cụ thể về sư tiêu thụ bánh mì của người Pháp. |
Sau khóa học, bạn có thể:
- Tự giới thiệu bản thân với các thông tin cá nhân.
- Thuộc và sử dụng tốt lượng từ vựng cơ bản về: các con số, màu sắc, ngoại hình, tính cách, ...
- Hiểu những gì bạn nghe thấy trong các tình huống giao tiếp đơn giản và cơ bản như: đi mua sắm, trong nhà hàng, thông báo công cộng và các cuộc trò chuyện ngắn.
- Có thể hỏi ngày, giờ, vị trí, phương hướng, giá cả,...
- Nắm được 1 số thì cơ bản của tiếng Pháp như : Passé Composé, Imparfait, Futur Proche, Passé Récent, Futur Simple, Conditionnel Présent
- Biết cách để ra lệnh lịch sự, yêu cầu, thể hiện mong muốn của bản thân.
- Nói về các hoạt động của bản thân ngày cuối tuần, khi rãnh rỗi.
Đăng ký lớp học
./noi-dung-khoa-hoc-tieng-phap-a1.html