1
Hỗ trợ qua Facebook

KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT N4

KHÓA HỌC TIẾNG NHẬT N4 - TIẾNG NHẬT TRUNG CẤP
 

1. Đối tượng tham gia khóa học: 

Dành cho các bạn đã học qua trình độ từ sơ cấp 1 đến sơ cấp 3. Học hết 25 bài của giáo trình Minano Nihongo I.

2. Thông tin chi tiết khoá học Tiếng Nhật N4

Khoá học N4 là khoá học Tiếng Nhật trình độ Trung cấp gồm Combo 2 khoá học: Nhật Trung Cấp 1 và Nhật Trung cấp 2
2.1. Khoá học Tiếng Nhật Trung cấp 1:
- Học phí: 3.400.000 
- Thời gian học: 30 Buổi (2 Tiếng/ Buổi) 
- Ca học: có 3 ca cho học viên lựa chọn: Sáng, Chiều và Tối, Số buổi học linh hoạt theo nhu cầu học viên mỗi lớp tại từng thời điểm
- Sĩ số lớp học: không quá 08 học viên / 1 lớp ( Đảm bảo chất lượng học, giáo viên có thể kèm, chữa bài cho từng học viên)
- Giáo trình: Minano Nihongo II (từ bài 26 đến bài 35)

2.2. Khoá học Tiếng Nhật Trung cấp 2:
- Học phí: 3.800.000 
- Thời gian học: 30 Buổi (2 Tiếng/ Buổi) 
- Ca học: có 3 ca cho học viên lựa chọn: Sáng, Chiều và Tối, Số buổi học linh hoạt theo nhu cầu học viên mỗi lớp tại từng thời điểm
- Sĩ số lớp học: không quá 08 học viên / 1 lớp ( Đảm bảo chất lượng học, giáo viên có thể kèm, chữa bài cho từng học viên )
- Giáo trình: Minano Nihongo II (từ bài 36 đến bài 50)

2.3. Khoá học tiếng Nhật N4 (Combo Nhật Trung Cấp 1 và Nhật Trung Cấp 2):
- Học phí: Giảm từ 7.200.000 còn 5.500.000
- Thời gian học:  60 Buổi (2 Tiếng/ Buổi) 
- Ca học: có 3 ca cho học viên lựa chọn: Sáng, Chiều và Tối, Số buổi học linh hoạt theo nhu cầu học viên mỗi lớp tại từng thời điểm
- Sĩ số lớp học: không quá 08 học viên / 1 lớp ( Đảm bảo chất lượng học, giáo viên có thể kèm, chữa bài cho từng học viên )
- Giáo trình: Minano Nihongo II (từ bài 26 đến bài 50)

3. Nội dung khoá học Tiếng Nhật N4


 

STT   BÀI HỌC NỘI DUNG BÀI HỌC
1 26      * ~”んです” giải thích, nguyên nhân, căn cứ, lý do
     * Động từ thểていただけませんか。(cho tôi ~ có được không)
     * Động từ thể たらいいですか。 Tôi nên |phải ~ thì tốt
     * Tân ngữ làm chủ đề
2 27      * Động từ thể khả năng
     * みえますvà きこえます
     * できます( hoàn thành, phát sinh, sinh ra)
     * Trợ từ は、も
     * しか(chỉ)
3 28      * Động từ 1 thểますながらdộng từ 2
     * Động từ thể ています
     * Thể thông thường し、~ それに,それで
4 29      * Động từ thể ています
     * Động từ thể てしましました|しまします (đã kết thúc, hoàn thành, sẽ hoàn thành
     * Động từ thểてしまいました( chót, lỡ)
     * ありました( đã tìm thấy)
     * どこかで\どこかに
5 30      * Động từ thể てあります
     * Động từ thể ておきます
     * まだVます(khẳng định) vẫn còn ~
6 31      * Thể ý định
     * Cách dùng thể ý định
     * ~ つもりです(diễn đạt ý định làm gì, không làm gì)
     * ~ よていです(dự định, kế hoạch)
     * まだdộng từ thể ていません( hành động chưa kết thúc, chưa xong)
7 32      * ~ ほうがいいです(lời khuyên)
     * ~でしょう(diễn đạt sự suy xét, phán đoán)
     * ~ かもしれません(khả năng một sự việc hay tình huống có thể xảy ra
     * Lượng từ で(giới hạn)
8 33      * Thể mệnh lệnh và thể cấm chỉ
     * Cách dùng thể mệnh lệnh, cấm chỉ
     * [ ~ とよみます] (đọc là), [ ~ とかいてあります] ( viết là)
     * XはY といういみです (X nghĩa là Y)
     * ~ [といってうました]truyền đạt lại lời nhắn】
     * ~ [とつたえていただけませんか] truyền đạt lại lời nhắn (lịch sự)
9 34      * ~ とおりに (truyền đạt bằng chữ viết , lời nói, động tác)
     * ~ あとで ( thể hiện rõ trình tự thời gian sự kiện)
     * Động từ thể て(động từ 1 (thể ない)ないで)động từ 2 (động từ hoặc trạng thái kèm theo)
     * Động từ 1 ( thể ない)ないで động từ 2( lựa chọn)
10 35      * Cách tạo thể điều kiện
     * Thể điều kiện loại 1 Vば
     * Thể điều kiện 2 ( ~ と) bài 23
     * Thể điều kiện 3 ( ~ たら) bài 25
     * Danh từ なら、~ (nếu)
     * Từ nghi vấn thể điều kiện + いいですか。 ( lời khuyên)
     * ~ ~ほど~ (sự biến đổi về mức độ hoặc phạm vi)
11 36      * ~ように~  hành động có chủ ý đến mục tiêu, mục đích
     * ~なります~ sự thay đổi trạng thái này sang trạng thái khác
     * ~ようにしまし~ diễn tả việc đều đặn hoặc liên tục
     * ~とか~( liệt kê)
12 37      * Cách tạo thể bị động
     * Danh từ 1 ( người 1)はdanh từ 2 (người 2)にđộng từ bị động
     * Danh từ 1 (người 1) はdanh từ 2(người 2)danh từ 3をđộng từ bị động
     * Danh từ (vật\việc)が\ động từ bị động
     * Danh từ 1はdanh từ 2(người)によってđộng từ bị động( sáng tao, timg thấy .....
     * Danh từ から\danh từ でつくります(làm, sản xuất)
13 38      * Động từ thể thông thường の(danh từ hóa câu văn động từ).
     * Động từ thể nguyên dạngのは tính từ です。
     * Động từ thể nguyên dạng のがtính từ です。
     * Động từ thể nguyên dạng のをわすれました (quên~)
     * Động từ thể thông thường のをしっていますか。Anh \chị có biết ~ không?
     * Trợ từ の dùng để thay thế danh thế
     * ~ときや|~ときも|~ときの|~ときに。
14 39      * Nguyên nhân, kết quả phát sinh
     * Danh từ で( nguyên nhân do các hiện tượng thiên nhiên)
     * ~ので~ biểu thị nguyên nhân lý do
     * とちゅうで ( đang trên đường di chuyển ở một địa điểm nào đó)
15 40      * Từ nghi vấn ~~か) lồng câu nghi vấn dùng nghi vấn từ vào câu
     * ~かどうか~ lồng câu nghi vấn không dùng nghi vấn từ vào câu
     * Động từ thểてみます( thử làm)
     * Tính từ đuôiい(bỏ ) thành ~さ (biến đổi tính từ thành danh từ)
16 41      * やります、くださいます。いただきます(cách nói cho nhận)
     * Vて{やります、いただきます、くださいます}cách nói cho nhận về hành vi
     * Vてくださいませんか。Làm ơn
     * Danh từ にđộng từ ( làm~、để làm ~)
17 42      * ~ために~ để ~、cho~、vì~
     * Động từ thể nguyên dạng のに~danh từ ( mục đích)
     * Lượng từ は ( mức đọ tối thiểu)
     * Lượng từ も ( số lượng nhiều)
18 43      * ~そうです~ (diễn tả sự suy đoán)
     * Động từ thểてきます( đi đến một địa điểm nào đó thực hiện hành động gì rồi quay trờ về)
     * Danh từ (địa điểm) へいってきます(đi đến địa điểm nào đó rồi quay về).
19 44      * ~すぎます( biểu thị sự vượt quá giới hạn)
     * やすい|にくい(việc gì khó hay dễ)
     * [ ~く、~になります] làm biến đổi một đối tượng
     * Danh từにします (lựa chọn, quyết định)
     * Biến đổi tính từ thành phó từ
20 45      * ~ばあいは、~( giả định)
     * ~のに~ (biểu thị kết quả trái ngược
21 46      * Động từ Vるところです。(việc gì đó sắp bắt đầu)
     * Động từ Vているところです。( việc gì đó đang diễn ra)
     * Động từ thể たところです。(việc gì đó vừa kết thúc)
     * Động từ thểたばかりです. ( việc gì đó xảy ra cách thời điểm chưa lâu theo cảm nhận người nói).
     * ~はずです~ phán đoán sự việc chắc chắn
22 47      * Thể thông thường そうです ( theo~、thì~、nghe nói)。
     * ~ようです。Hình như
     * こえ|おと|いおい|あじがします
23 48      * Cách tạo động từ sai khiến
     * Danh từ (người)をđộng từ sai khiến (nội động từ)
     * Danh từ(người) に danh từ động từ sai khiến (ngoại động từ)
     * Động từ sai khiến thể ていただけませんか。 Làm ơn
24 49      * けいご (kính ngữ)
     * そんけいご (tôn kính ngữ)động từ, tính từ, danh từ
     * ~まして
25 50      * けんじょうご ( khiêm nhường ngữ)
     * ていねいご  ( thể lịch sự)


4. Kết quả đạt được sau khoá học

 - Kết thúc khóa học bạn có thể biết được hơn 1.000 từ vựng, khoảng 600 từ Kanji. Bạn cũng có thể giao tiếp thành thạo với người Nhật, tự tin nộp đơn xin việc ở các công ty Nhật hoặc đi du học Nhật. 

- Bạn có đủ kiến thức để thi được chứng chỉ N4. Trình độ N4 là trình độ dễ thứ 2 trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Nhật, là điều kiện quan trọng để bạn có thể nộp đơn đi du học Nhật Bản hay đi xuất khẩu lao động, là nền tảng để cho bạn có thể học được trình độ tiếng Nhật cao hơn.
 

5. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ, TIN HỌC GD NEWLIFE (VIET-EDU)
Địa chỉ: Số 2A3 Tập thể Trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Quốc Gia. Số 1 Phạm Văn Đồng - Cầu Giấy - Hà Nội
(Cổng sau Trường Đại học Ngoại Ngữ, Ngõ 215 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy, Hà Nội)
Điện thoại/Zalo: 0976 75 9122 
Email: nnvietedu@gmail.com
Website: http://viet-edu.com


 

Đăng ký lớp học


Hotline 0976759122